Từ điển Thiều Chửu
吃 - cật
① Nói lắp. ||② Ăn. Cũng như chữ khiết 喫.

Từ điển Trần Văn Chánh
吃 - ngật/cật
① Ăn, uống: 吃素 Ăn chay, ăn lạt; 吃藥 Uống thuốc; ② Hút, thấm, ngấm: 吃墨紙 Giấy thấm; 不吃墨 Không thấm mực; ③ Chịu đựng: 吃不住 Không chịu nổi; ④ Bị, mắc: 吃虧 Bị thiệt; 吃那廝的騙了 Bị thằng ấy lừa rồi; ⑤ Tiêu diệt: 吃掉敵人 Tiêu diệt quân địch; ⑥ (văn) Nói lắp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吃 - cật
Nói liệu, lắp bắp, tiếng nọ lộn thành tiếng kia — Ăn vào miệng — Nhận lấy.


吃吃 - cật cật || 吃水 - cật thuỷ || 吃茶 - cật trà ||